Hellfire
Caller
Satan
“God
brings rightness and happiness, but only devil brings victory.”
Chỉ số khởi điểm:
- Stat: Strength:
27 + 3.1 / Agility: 10 + 1.1 / Intelligence:
18 + 2.7
- Damage:
76 – 83
- Armor:
0.61
- Attack
range: 128 (melee)
- Movement
Speed: 300
- Base
Attack Time (tức là thời gian nghỉ giữa 2 đòn đánh): 1.7
- Sight Range : 1800 / 800
Tiểu sử:
Hắn đến từ Outworld, nơi những con quỉ trôi dạt
giữa các vùng không gian và lăm le xâm chiếm thế giới loài người. Hắn là một
tướng lĩnh của Binh đoàn Rực lửa, trực thuộc dưới quyền của vị Ác thần
Sargeras. Hắn là hiện thân của ngọn lửa địa ngục – khủng khiếp, chết chóc và
bạo tàn. Cùng với tên đồng đội Lucifer, bọn chúng gánh vác sứ mạng của Binh
đoàn, tiếp tục cuộc xâm lăng thế giới. Hắn ta có khả năng triệu hồi những con
quỉ từ ngọn lửa của địa ngục, mang những sinh vật này đến chiến đấu dưới quyền
của hắn. Hắn gieo rắc ác mộng cho mọi sự sống bằng sự thiêu đốt của lửa, bằng
sự kinh hoàng của lũ quỉ sứ, và bằng sự tàn sát do chính hắn mang lại. Hắn la
Satan, Ngọn lửa của Địa ngục.
Bộ skill:
Skill 1: Salamander
Summons [E]
Satan triệu hồi một
Salamander để chiến đấu cho hắn; đồng thời skill này sẽ cho hắn +2 Strength mỗi
level; có tất cả 7 level
-
Duration: until the summoned creature
dies or until Satan summons another creature
-
Cooldown: 150s
-
Mana cost: 120 MP
Skill 2: Felhound
Summons [D]
Satan triệu hồi một
Felhound để chiến đấu cho hắn; đồng thời skill này sẽ cho hắn +2 Agility mỗi
level; có tất cả 7 level
-
Duration: until the summoned creature
dies or until Satan summons another creature
-
Cooldown: 150s
-
Mana cost: 120 MP
Skill 3: Firecaller
Summons [C]
Satan triệu hồi một
Firecaller để chiến đấu cho hắn; đồng thời skill này sẽ cho hắn +2 Intelligence
mỗi level; có tất cả 7 level
-
Duration: until the summoned creature
dies or until Satan summons another creature
-
Cooldown: 150s
-
Mana cost: 120 MP
Skill 4: Reinforcement [R]:
Satan hồi toàn bộ HP, MP, hóa giải hết các buff bất lợi trên hắn và các sinh vật do hắn gọi ra; đồng thời skill này cũng giúp tăng khả năng hồi HP và mana của Satan và các sinh vật của hắn; skill có 4 level
Satan hồi toàn bộ HP, MP, hóa giải hết các buff bất lợi trên hắn và các sinh vật do hắn gọi ra; đồng thời skill này cũng giúp tăng khả năng hồi HP và mana của Satan và các sinh vật của hắn; skill có 4 level
-
HP regen (passive effect): + 2 / 3.5 / 5
/ 6.5 HP/s
-
MP regen (passive effect): + 1.5 / 2 /
2.5 / 3 MP/s
-
Cooldown: 180 / 170 / 160 / 150 s
-
Mana cost: 25 MP
Note:
-
Satan không có điểm cộng stat, nhưng bù
lại các chỉ số sẽ được cộng qua 3 skill đầu (passive)
-
Satan không thể gọi cùng một lúc 2 sinh
vật (từ 3 skill đầu)
-
Các sinh vật của Satan cũng có 4 skill,
với 3 skill đầu được cộng theo từng level của skill Satan dùng để triệu hồi nó;
skill thứ tư sẽ được cộng ở level 1, 3, 5, 7 của skill Satan dùng để triệu hồi
nó
-
Skill thứ 4 của Satan sẽ có thể được cộng
ở level 5, 10, 15, 20 của Satan; 3 skill còn lại được cộng theo qui tắc bình
thường như các hero khác
Thông tin về các Sinh vật lửa được triệu hồi
1/ Salamander:
Salamander được triệu
hồi từ skill Salamander Summons của Satan, có các chỉ số như sau
-
HP: 1000 / 1250 / 1500 / 1750 / 2000 /
2250 / 2500
-
MP: 300 / 400 / 500 / 600 / 700 / 800 /
900
-
Damage: 20 – 25 / 25 – 30 / 30 – 35 / 35
– 40 / 40 – 45 / 45 – 50 / 50 – 55
-
Armor: 2 / 2.5 / 3 / 3.5 / 4 / 4.5 / 5
-
Attack range: 128 (melee)
-
BAT: 1.8
-
Movement speed: 295 / 305 / 315 / 325 /
335 / 345 / 355
Salamander’s
Skill 1: Stomp [T]
Salamander giậm mạnh
chân xuống đất, gây sát thương và làm chậm tốc độ di chuyển các kẻ thù quanh nó
-
Damage: 100 / 120 / 140 / 160 / 180 / 200
/ 220 damage
-
Movement speed slow: 50% MS
-
Duration: 2 / 2.4 / 2.8 / 3.2 / 3.6 / 4 /
4.4s
-
Area of effect: 250 AoE
-
Cooldown: 10s
-
Mana cost: 100 / 110 / 120 / 130 / 140 /
150 / 160
Salamander’s
Skill 2 (passive): Devotion Aura
Salamander tăng giáp
cho các đồng đội quanh nó
-
Armor: + 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 / 4 /
4.5 armor
-
Area of effect: 900 AoE
Salamander’s
Skill 3: Devour [D]
Salamander nuốt chửng
một creep, hồi một lượng HP bằng 1 phần HP của creep đó
-
Heal: 15 / 20 / 25 / 30 / 35 / 40 / 45 %
target’s current HP
-
Cast range: 150 range
-
Cooldown: 15s
-
Mana cost: 50
Salamander’s
Skill 4 (passive): Resistant Skin
Salamander có khả năng
kháng phép, giúp nó giảm thiệt hại từ phép thuật của kẻ thù
-
Magic resistance: + 13 / 19 / 25 / 31 %
magic resistance
2/ Felstalker:
Felstalker được triệu
hồi từ skill Felstalker Summons của Satan, có các chỉ số như sau
-
HP: 600 / 750 / 900 / 1050 / 1200 / 1350
/ 1500
-
MP: 200 / 250 / 300 / 350 / 400 / 450 /
500
-
Damage: 30 – 36 / 33 – 39 / 36 – 42 / 39
– 45 / 42 – 48 / 45 – 51 / 48 - 54
-
Armor: 2 / 2.4 / 2.8 / 3.2 / 3.6 / 4 /
4.4
-
Attack range: 128 (melee)
-
BAT: 1.5
-
Movement speed: 325 / 340 / 355 / 370 /
385 / 400 / 415
Felstalker’s
Skill 1 (auto-cast): Frenzy [F]
Felstalker cho bản
thân và Satan khả năng tấn công và di chuyển nhanh hơn
-
Attack speed increase: + 20 / 30 / 40 /
50 / 60 / 70 / 80 % AS
-
Movement speed increase: 5 / 9 / 13 / 17
/ 21 / 25 / 29 % MS
-
Duration: 12 s
-
Cooldown: 15s
-
Mana cost: 25
Felstalker’s
Skill 2 (passive): Permanent Incineration
Felstalker bao bọc
chính mình bằng lửa, gây sát thương lên các kẻ thù quanh nó
-
Damage: 24 / 30 / 36 / 42 / 48 / 54 / 60
dps
-
Area of effect: 250 AoE
Felstalker’s
Skill 3 (passive): Critical Strike
Felstalker có khả năng
gây thêm sát thương trong đòn đánh
-
Bonus damage: 50 / 75 / 100 / 125 / 150 /
175 / 200 damage
Felstalker’s
Skill 4: Mana Burn [B]
Felstalker đốt cháy
một lượng mana dựa trên chỉ số Intelligence của một hero kẻ thù, đồng thời gây
sát thương dựa trên lượng mana bị đốt
-
Mana burn: 2 / 3 / 4 / 5 x target’s Intel
as mana burned
-
Cast range: 550 range
-
Cooldown: 14 / 12 / 10 / 8 s
-
Mana cost: 100 / 110 / 120 / 130
3/ Firecaller:
Firecaller được triệu
hồi từ skill Firecaller Summons của Satan, có các chỉ số như sau
-
HP: 600 / 800 / 1000 / 1200 / 1400 / 1600
/ 1800
-
MP: 800 / 1000 / 1200 / 1400 / 1600 /
1800 / 2000
-
Damage: 20 – 26 / 24 – 30 / 28 – 34 / 32
– 38 / 36 – 42 / 40 – 46 / 44 – 50
-
Armor: 0 / 0.75 / 1.5 / 2.25 / 3 / 3.75 /
4.5
-
Attack range: 128 (melee)
-
BAT: 1.7
-
Movement speed: 300 / 310 / 320 / 330 / 340
/ 350 / 360
Firecaller’s
Skill 1: Fire Bolt [F]
Firecaller ném một quả
cầu lửa vào kẻ thù, gây sát thương và stun hắn
-
Damage: 80 / 110 / 140 / 170 / 200 / 230
/ 260 damage
-
Stun: 1 / 1.25 / 1.5 / 1.75 / 2 / 2.25 /
2.5 s
-
Cast range: 600 range
-
Cooldown: 9 / 8.5 / 8 / 7.5 / 7 / 6.5 / 6
s
-
Mana cost: 100 / 110 / 120 / 130 / 140 /
150 / 160
Firecaller’s
Skill 2: Rain of Fire [R]
Firecaller tạo ra một
cơn mưa lửa tại một vị trí; những kẻ thù trong phạm vi tác dụng sẽ bị gây sát
thương và làm chậm tốc độ di chuyển
-
Damage: 20 / 25 / 30 / 35 / 40 / 45 / 50
dps
-
Movement speed slow: 6 / 8 / 10 / 12 / 14
/ 16 / 18 % MS
-
Duration: 8s
-
Cast range: 700 range
-
Area of effect: 375 AoE
-
Cooldown: 14 / 13.5 / 13 / 12.5 / 12 /
11.5 / 11 s
-
Mana cost: 100 / 105 / 110 / 115 / 120 /
125 / 130
-
Gây 40% sát thương lên tower của kẻ thù
Firecaller’s
Skill 3 (passive): Ignite
Firecaller có 20% cơ
hội để đòn đánh của mình sẽ tạo ra một ngọn lửa, đốt cháy các kẻ thù gần đó
-
Damage: 6 / 8 / 10 / 12 / 14 / 16 / 18
-
Duration: 6s
-
Area of effect: 250 AoE
-
Skill dạng orb effect
Firecaller’s
Skill 4: Volcano [V]
Firecaller tạo ra một
ngọn núi lửa, cứ 1.25s sẽ phun trào một lần, gây sát thương lên các kẻ thù
quanh nó; skill dạng channeling
-
Damage: 45 / 60 / 75 / 90 damage each
1.25s
-
Duration: 12 s
-
Cast range: 1200 range
-
Area of effect: 400 AoE
-
Cooldown: 120 / 110 / 100 / 90 s
-
Mana cost: 250 / 300 / 350 / 400
Item:
Start:
Early:
Core: hoặc
Situation:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét